Cổng thông tin đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2016 tại đây: Thí sinh có kết quả thí Đánh giá năng lực (ĐGNL) đạt điểm ngưỡng ứng tuyển quy định của các ngành đào tạo, còn trong thời hạn giá trị và chưa nhập học vào bất kỳ đơn vị nào thuộc ĐHQGHN đều được đăng ký xét tuyển. Để phục vụ thông tin đầy đủ cho thí sinh, ĐHQGHN đã cũng cấp (cách thức đăng ký trên cổng thông tin điện tử, hướng dẫn nộp lệ phí tại ngân hàng BIDV, các chính sách ưu tiên), , công bố thông tin trong thời gian qua trên website của ĐHQGHN () cũng như các phương tiện thông tin đại chúng khác. Trung tâm Khảo thí ĐHQGHN đã gửi Giấy báo điểm đến địa chỉ thí sinh đăng ký dự thi. Nếu đến ngày đăng ký xét tuyển (13/6 đến 24/6) thí sinh chưa nhận được Giấy báo điểm thì có thể truy cập địa chỉ: để tra cứu kết quả thi và ghi lại các thông tin: Số CMND/căn cước công dân, Số báo danh, điểm thi định lượng (1), điểm thi định tính (2), điểm thi phần lựa chọn KHTN hay KHXH (3), đợt thi… để đăng ký xét tuyển. Thí sinh nộp Giấy báo điểm khi trúng tuyển và nhập học vào ĐHQGHN. Sau khi thủ tục đăng ký xét tuyển trên cổng thông tin điện tử “Đăng ký xét tuyển Đại học Chính quy năm 2016”, thí sinh phải nộp ngay lệ phí đăng ký xét tuyển tại các dịch vụ (ATM, Internet banking, quầy giao dịch) của ngân hàng BIDV và kiểm tra trạng thái “Đã nộp lệ phí” tại tài khoản đăng ký hoặc địa chỉ email đã đăng ký mỏ tài khoản. Phiếu ĐKXT của thí sinh chỉ được các Hội đồng tuyển sinh đưa vào danh sách xem xét ứng tuyển khi đã hoàn thành việc nộp lệ phí. Kết quả đăng ký xét tuyển vào ĐHQGHN sẽ được công bố trước ngày 30/6/2016. Chúc các bạn thí sinh đăng ký thành công và sớm trở thành tân sinh viên của ĐHQGHN năm 2016. ĐIỂM NGƯỠNG ỨNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐHCQ NĂM 2016 TT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu | Điểm ĐGNL | Điểm ĐGNL Ngoại ngữ | I. 1.380 | | 1. | 52460101 | Toán học | 60 | 80 | | 2. | 52460115 | Toán cơ | 30 | 75 | | 3. | Thí điểm | Toán Tin ứng dụng | 50 | 80 | | 4. | 52480105 | Máy tính và khoa học thông tin | 70 | 80 | | 5. | 52440102 | Vật lý học | 120 | 75 | | 6. | 52430122 | Khoa học vật liệu | 40 | 75 | | 7. | 52520403 | Công nghệ hạt nhân | 30 | 75 | | 8. | 52440221 | Khí tượng học | 60 | 70 | | 9. | 52440224 | Thủy văn | 30 | 70 | | 10. | 52440228 | Hải dương học | 30 | 70 | | 11. | 52440112 | Hóa học | 100 | 80 | | 12. | 52510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 70 | 80 | | 13. | 52720403 | Hóa dược | 50 | 80 | | 14. | 52440217 | Địa lý tự nhiên | 50 | 70 | | 15. | 52850103 | Quản lý đất đai | 40 | 75 | | 16. | 52440201 | Địa chất học | 50 | 75 | | 17. | 52520501 | Kỹ thuật địa chất | 40 | 70 | | 18. | 52850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 60 | 75 | | 19. | 52420101 | Sinh học | 90 | 75 | | 20. | 52420201 | Công nghệ sinh học | 120 | 80 | | 21. | 52440301 | Khoa học môi trường | 80 | 75 | | 22. | 52440306 | Khoa học đất | 40 | 70 | | 23. | 52510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 70 | 80 | | II. 1.610 | | 1. | 52320101 | Báo chí | 100 | 80 | | 2. | 52310201 | Chính trị học | 80 | 70 | | 3. | 52760101 | Công tác xã hội | 60 | 75 | | 4. | 52220213 | Đông phương học | 130 | 80 | | 5. | 52220104 | Hán Nôm | 30 | 70 | | 6. | 52340401 | Khoa học quản lý | 100 | 75 | | 7. | 52320202 | Khoa học thư viện | 30 | 70 | | 8. | 52220310 | Lịch sử | 90 | 70 | | 9. | 52320303 | Lưu trữ học | 50 | 70 | | 10. | 52220320 | Ngôn ngữ học | 70 | 75 | | 11. | 52310302 | Nhân học | 60 | 70 | | 12. | 52360708 | Quan hệ công chúng | 50 | 80 | | 13. | 52340103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành | 80 | 80 | | 14. | 52340107 | Quản trị khách sạn | 70 | 80 | | 15. | 52340406 | Quản trị văn phòng | 50 | 75 | | 16. | 52220212 | Quốc tế học | 90 | 80 | | 17. | 52310401 | Tâm lý học | 100 | 80 | | 18. | 52320201 | Thông tin học | 30 | 70 | | 19. | 52220309 | Tôn giáo học | 50 | 70 | | 20. | 52220301 | Triết học | 70 | 70 | | 21. | 52220330 | Văn học | 90 | 75 | | 22. | 52220113 | Việt Nam học | 60 | 70 | | 23. | 52310301 | Xã hội học | 70 | 75 | | III. 1.200 (xét theo điểm môn thi Ngoại ngữ đối với các thí sinh có điểm ĐGNL đạt từ 70,0 điểm trở lên; ngưỡng điểm ĐGNL ngoại ngữ 40/80) | | 1. | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | 350 | 70 | 40/80 | 2. | 52140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 200 | 70 | 40/80 | 3. | 52220202 | Ngôn ngữ Nga | 50 | 70 | 40/80 | 4. | 52140232 | Sư phạm Tiếng Nga | 20 | 70 | 40/80 | 5. | 52220203 | Ngôn ngữ Pháp | 100 | 70 | 40/80 | 6. | 52140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | 25 | 70 | 40/80 | 7. | 52220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 125 | 70 | 40/80 | 8. | 52140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 25 | 70 | 40/80 | 9. | 52220205 | Ngôn ngữ Đức | 80 | 70 | 40/80 | 10. | 52220209 | Ngôn ngữ Nhật | 125 | 70 | 40/80 | 11. | 52140236 | Sư phạm Tiếng Nhật | 25 | 70 | 40/80 | 12. | 52220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 75 | 70 | 40/80 | 13. | 52220211 | Ngôn ngữ Ả rập | 25 | 70 | 40/80 | IV. 840 | | Nhóm ngành Công nghệ thông tin | | 1. | 52480201 | Công nghệ thông tin | 210 | 80 | | 2. | 52480101 | Khoa học máy tính | 30 | 80 | | 3. | 52480104 | Hệ thống thông tin | 60 | 80 | | 4. | 52480102 | Truyền thông và mạng máy tính | 60 | 80 | | Nhóm ngành Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử và viễn thông | | 5. | 52510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | 90 | 80 | | Nhóm ngành Vật lí kĩ thuật | | 6. | 52520401 | Vật lí kĩ thuật | 60 | 75 | | | QHI.TĐ01 | Kỹ thuật năng lượng CT kỹ sư | 50 | 70 | | Nhóm ngành Công nghệ Kĩ thuật Cơ điện tử và Cơ kĩ thuật | | 7. | 52520101 | Cơ kĩ thuật | 80 | 75 | | 8. | 52510203 | Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | 90 | 75 | | Các CTĐT CLC theo TT23 | | 9. | 52480101 | Khoa học máy tính | 60 | 70 | 32/80 | 10. | 52510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | 60 | 70 | 32/80 | V. 420+120 | | 1. | 52310101 | Kinh tế | 60 | 70 | | 2. | 52310104 | Kinh tế phát triển | 60 | 70 | | 3. | 52310106 | Kinh tế quốc tế | 60 | 70 | | 4. | 52340101 | Quản trị kinh doanh | 60 | 70 | | 5. | 52340201 | Tài chính – Ngân hàng | 110 | 70 | | 6. | 52340301 | Kế toán | 70 | 70 | | 7. | 52310106CLC | Kinh tế quốc tế (CLC) | 60 | 70 | 32/80 | 8. | 52340101CLC | Quản trị kinh doanh (CLC) | 60 | 70 | 32/80 | VI. game bắn cá đổi thưởng social.bet
: 300 | | 1. | 52140209 | Sư phạm Toán | 50 | 75 | | 2. | 52140211 | Sư phạm Vật lý | 50 | 75 | | 3. | 52140212 | Sư phạm Hóa học | 50 | 75 | | 4. | 52140213 | Sư phạm Sinh học | 50 | 70 | | 5. | 52140217 | Sư phạm Ngữ văn | 50 | 75 | | 6. | 52140218 | Sư phạm Lịch sử | 50 | 70 | | VII. 300 | | 1. | 52380101 | Luật học | 220 | 75 | | 2. | 52380109 | Luật kinh doanh | 80 | 75 | | VIII. 120 | | 1. | 52720101 | Y đa khoa | 60 | 90 | | 2. | 52720401 | Dược học | 60 | 90 | | IX. 250 | | 1. | 52340303 | Kế toán, phân tích và kiểm toán | 100 | 70 | | 2. | 52340120 | Kinh doanh quốc tế | 110 | 70 | | 3. | 52340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 40 | 70 | |
|