|
trung học
|
|
|
|
|
làm tổn thương (NSSI) + tài liệu thống kê về thực trạng
Sản phẩm 3: 01 Báo cáo tổng kết đề tài
|
|
|
|
TS. Vũ Thị Thu Hoài ThS. Vũ Phương Liên
|
|
|
7/2015-
7/2016
|
Sản phẩm 1: 02 Bài báo khoa học Sản phẩm 2: 01 Tài liệu về quy trình, tiêu chí, công cụ và cách thức đánh giá năng lực dạy học tích hợp của sinh viên sư phạm Hóa học - Trường Đại học Giáo dục - ĐHQGHN
Sản phẩm 3: 01 Báo cáo tổng kết đề tài
|
Đã nghiệm thu
|
|
Đánh giá và phát triển
|
|
|
|
năng lực dạy học tích
|
|
|
|
hợp cho sinh viên sư
|
|
|
25.
|
phạm Hóa học trường
|
QS.15.05
|
20 triệu
|
|
Đại học Giáo dục -
|
|
|
|
Đại học quốc gia Hà
|
|
|
|
Nội
|
|
|
26
|
Thực trạng các hành vi tự làm tổn thương (NSSI) ở học sinh trung học
|
ThS. Hồ Thu Hà
|
QS.15.04
|
20 triệu
|
12 tháng kể từ tháng 07/2015
|
Sản phẩm 1: 01 Bài báo khoa học
Sản phẩm 2: 01 Hệ thống lý luận và công cụ đánh giá các hành vi tự làm tổn thương (NSSI) + tài liệu thống kê về thực trạng
Sản phẩm 3: 01 Báo cáo tổng kết đề tài
|
Đã nghiệm thu
|
27
|
Phát triển một số yếu tố năng lực sư phạm cho sinh viên Trường Đại học Giáo dục thông qua làm khóa luận tốt nghiệp
|
TS. Nguyễn Thị Bích Liên
|
QS.16.01
|
20 triệu
|
2016-2017
|
Sản phẩm 1: 01 báo cáo tổng kết
Sản phẩm 2: 01 bài báo khoa học
|
Đã nghiệm thu
|
28
|
Xây dựng và dạy học một số chủ đề tích hợp liên môn Lý - Hóa- Sinh trong trường THPT Khoa học Giáo dục
|
TS. Phạm Thị Kim Giang
|
QS.16.02
|
20 triệu
|
2016-2017
|
Sản phẩm 1: 01 báo cáo tổng kết
Sản phẩm 2: 02 bài báo khoa học
Sản phẩm 3: 03 chủ đề giảng dạy
|
Đã nghiệm thu
|
29
|
Thiết kế các tình huống giáo dục phát triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề của học sinh trung học phổ thông thông qua môn học Giáo dục công dân
|
ThS. Trần Thị Quỳnh Trang
|
QS.16.03
|
20 triệu
|
2016-2017
|
Sản phẩm 1: 01 báo cáo tổng kết
Sản phẩm 2: 02 bài báo khoa học
Sản phẩm 3: Hệ thống lý luận, công cụ đánh giá
|
Đã nghiệm thu
|
30
|
Tổ chức dạy học môn hóa học tại trường THPT Khoa học Giáo dục
|
TS. Nguyễn Hoàng Trang
|
QS.16.04
|
20 triệu
|
2016-2017
|
Sản phẩm 1: 01 báo cáo tổng kết
Sản phẩm 2: 02 bài báo khoa học
|
Đã nghiệm thu
|
31
|
Đánh giá thực trạng năng lực nhận thức của học sinh THCS và mối liên hệ với thành tích học tập
|
TS. Trần Thành Nam
|
QS.16.05
|
20 triệu
|
2016-2017
|
Sản phẩm 1: 01 báo cáo tổng kết
Sản phẩm 2: 02 bài báo khoa học
Sản phẩm 3: 2 báo cáo chuyên đề
|
Đã nghiệm thu
|
32
|
Giải pháp quản lý sinh viên theo mô hình a + b tại Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội
|
ThS. Hà Thị Thanh Thủy
|
QS.16.09
|
20 triệu
|
2016-2017
|
Sản phẩm 1: 01 báo cáo tổng kết
Sản phẩm 2: 01 bài báo khoa học
Sản phẩm 3: Giải pháp quản lý sinh viên
|
Đã nghiệm thu
|
33
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình tự chủ cho các trường đại học sư phạm ở Việt Nam – Trường hợp trường ĐHGD, ĐHQGHN
|
TS. Nguyễn Thị Hương
|
QS.16.10
|
20 triệu
|
2016-2017
|
Sản phẩm 1: 01 báo cáo tổng kết
Sản phẩm 2: 01 bài báo khoa học
|
Đã nghiệm thu
|
34
|
Ứng dụng công nghệ trong thực hành quản lý giáo dục nhằm nâng cao chất lượng đào tạo - nghiên cứu trường hợp tại trường Đại học Giáo dục.
|
Nguyễn Thanh Lý
|
QS.17.06
|
40triệu
|
2017-2018
|
Sản phẩm 1: 01 bài báo trong nước
Sản phẩm 2: Báo cáo tổng kết
|
Đã nghiệm thu
|
35
|
Nâng cao năng lực dạy học cho sinh viên sư phạm trường Đại học giáo dục thông qua ứng dụng công nghệ trong thực tập sư phạm.
|
Đoàn Nguyệt Linh
|
QS.17.07
|
40triệu
|
T8/2017-
T8/2018
|
Sản phẩm 1: 01 bài báo
Sản phẩm 2: 01 Báo cáo khoa học
|
Đã nghiệm thu
|
36
|
Cơ sở lý luận và thực tiễn xây dựng chương trình đào tạo cử nhân ngành quản trị trường học tại trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội
|
TS. Nguyễn Thị Hương
|
QS.17.08
|
40triệu
|
T8/2017 T8/2018
|
Sản phẩm 1: 02 bài báo đăng trên tạp chí khoa học trong nước
Sản phẩm 2: Báo cáo kết quả nghiên cứu (Sưu tầm 05 chương trình đào tạo cử nhân ngành quản trị Trường học và 10-15 giáo trình tham khảo đào tạo cử nhân ngành quản trị trường học trên thế giới)
Sản phẩm 3: Đề xuất mở mã ngành cử nhân quản trị trường học
|
Đã nghiệm thu
|
37
|
Cơ sở lý luận và thực tiễn xây dựng chương trình cử nhân Công nghệ giáo dục tại trường Đại học Giáo dục – ĐHQGHN
|
TS. Tôn Quang Cường
|
QS.17.09
|
40triệu
|
T8/2017 T8/2018
|
Sản phẩm 1: 02 bài báo khoa học
Sản phẩm 2: 01 Thạc sỹ
Sản phẩm 3: Chương trình đào tạo (Sưu tầm 5 chương trình đào tạo cử nhân CNGD và 10- 15 giáo trình đào tạo cử nhân CNGD trên thế giới)
|
Đã nghiệm thu
|
38
|
Xây dựng cơ sở khoa học cho việc xây dựng chương trình đào tạo cử nhân Khoa học giáo dục tại trường Đại học Giáo dục, ĐHQGHN
|
ThS. Mai Quang Huy
|
QS.17.10
|
40triệu
|
T8/2017 T8/2018
|
Sản phẩm 1: 02 bài báo / Hội thảo có chỉ số ISBN
Sản phẩm 2: Đề án mở chương trình đào tạo mới (Sưu tầm 05 chương trình đào tạo cử nhân KHGD và 10- 15 giáo trình đào tạo cử nhân KHGD trên thế giới)
Sản phẩm 3:Báo cáo tổng kết đề tài
|
Đãnghiệm thu
|
39
|
Xây dựng cơ sở lý luận và thực tiễn cho chương trình cử nhân Tham vấn học đường
|
TS Nguyễn Hồng Kiên
|
QS.17.11
|
20triệu
|
T8/2017 T8/2018
|
Sản phẩm 1: 02 bài báo/hội thảo có chỉ số ISBN
Sản phẩm 2: Báo cáo toàn văn đề án mở chương trình đào tạo mở mới ( Sưu tầm 05 chương trình cử nhân tham vấn học đường; 10-15 giáo trình cử nhân tham vấn học đường trên thế giới)
Sản phẩm 3: Báo cáo tổng kết đề tài
|
Đã nghiệm thu
|
40
|
Quản lý, tổ chức thực hiện hoạt động trải nghiệm sáng tạo cho học sinh trường THPT Khoa học Giáo dục theo định hướng phát triển năng lực, tiếp cận chương trình giáo dục phổ thông mới.
|
ThS. Nguyễn Tuyết Nhung
|
QS.17.01
|
100 triệu
|
T8/2017-T8/2018
|
Sản phẩm 1:01 Bài báo và 01 Báo cáo kết quả nghiên cứu lý thuyết
Sản phẩm 2:Tài liệu tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo tại Trường THPT Khoa học Giáo dục, Trường ĐHGD-ĐHQGHN
Sản phẩm 3:Tài liệu hướng dẫn thiết kế tình huống trải nghiệm theo tiếp cận năng lực.
|
Đã nghiệm thu
|
41
|
Xây dựng hệ thông bài thực hành thí nghiệm dạy học các môn khoa học tự nhiên trong trường Trung học phổ thông.
|
TS. Hoàng Thu Hà
|
QS.17.02
|
100 triệu
|
T8/2017-T8/2018
|
Sản phẩm 1:01 Bài báo và 01 báo cáo khoa học
Sản phẩm 2:Hệ thống bài học thực hành thí nghiệm
Sản phẩm 3:Đào tạo 01 thạc sỹ
|
Đã nghiệm thu
|
42
|
Xây dựng thang đo xu hướng nghề nghiệp cho học sinh
|
ThS. Hồ Thu Hà
|
QS.17.03
|
100 triệu
|
T8/2017-T8/2018
|
Sản phẩm 1:01 bài báo
Sản phẩm 2:Thang đo đánh giá xu hướng nghề nghiệp ( Bản câu hỏi và hướng dẫn tính điểm diễn giải)
|
Đã nghiệm thu
|
43
|
Xây dựng phần mềm điện thoại đánh giá xu hướng nghề nghiệp của học sinh
|
TS. Trần Thành Nam
TS. Trần Văn Công
|
QS.17.04
|
100 triệu
|
T8/2017-T8/2019
|
Sản phẩm 1: 01 bài báo
Sản phẩm 2:01 báo cáo tổng kết đề tài
Sản phẩm 3:01 phầm mềm ứng dụng có khả năng tương tác tự tương tác được.
|
Chưa nghiệm thu
|
44
|
Xây dựng hệ thống phần mềm “trợ lý giáo viên ảo” hỗ trợ công tác giảng dạy cho giáo viên ở các trường phổ thông.
|
Phạm Kim Chung
|
QS.17.05
|
100 triệu
|
T8/2017- T8/2018
|
Sản phẩm 1: 01 bài báo đăng trên tạp chí trong nước
Sản phẩm 2:01 báo cáo khoa học
Sản phẩm 3:01 phần mềm trợ lý ảo
Sản phẩm 4: 01 thạc sĩ
|
Đã nghiệm thu
|
45
|
Khảo sát thực trạng nnhu cầu sử dụng phần mềm “trợ lý giáo viên ảo” hỗ trợ cho giáo viên ở các trường phổ thông trên Smart phone”.
|
Lê Thị Thu Huyền
|
QS.17.12
|
100 triệu
|
T8/2017- T8/2018
|
Sản phẩm 1:01 báo cáo khoa học
Sản phẩm 2: 01 bài báo đăng trên tạp chí trong nước
Sản phẩm 3:01 Thạc sỹ
|
Đã nghiệm thu
|
46
|
Nghiên cứu cơ sở lí luận về Trắc nghiệm thích ứng trên máy tính trong đánh giá năng lực người học.
|
Lê Thị Thu Hiền
|
QS. 17.13
|
50 triệu
|
T8/2017- T8/2018
|
Sản phẩm 1:01 Bài báo khoa học
Sản phẩm 2:01 Báo cáo khoa học
|
Đã nghiệm thu
|
47
|
Phát triển ngân hàng câu hỏi Trắc nghiệm thích ứng trên máy tính.
|
Trần Lan Anh
|
QS.17.14
|
140 triệu
|
T8/2017- T8/2018
|
Sản phẩm 1: 01 Báo cáo khoa học
Sản phẩm 2: 01 Bài báo khoa học trong nước
Sản phẩm 3: 01 Bộ câu hỏi trắc nghiệm thích ứng trên máy tính
Phần mềm 4: Phần mềm CAT
|
Chưa nghiệm thu
|
48
|
Nghiên cứu thực nghiệm áp dụng bài thi thích ứng trên máy tính để đánh giá năng lực người học.
|
|
|
110 triệu
|
T8/2017- T8/2018
|
Sản phẩm 1:01 Báo cáo khoa học
Sản phẩm 2:01 Bài báo khoa học đăng trong nước
Sản phẩm 3:Bộ câu hỏi trức nghiệm thích ứng đã được chuẩn hóa
|
Chưa nghiệm thu
|
49
|
Vận dụng bài học để phát triển cộng đồng học tập – Nghiên cứu trường hợp tại Trường THCS Nguyễn Trực - Hà Nội
|
TS. Nguyễn Đức Khuông
|
QS.17.16
|
20 triệu
|
T12/2017-
T12/2018
|
Sản phẩm 1: 01 Bài báo khoa học đăng trên Tạp chí trong nước
Sản phẩm 2: 01 báo cáo khuyến nghị
|
Đã nghiệm thu
|
50
|
Xây dựng cơ sở khoa học cho việc xây dựng chương trình đào tạo cử nhân giáo dục Kinh tế- Luật tại trường Đại học Giáo dục- ĐHQGHN.
|
TS. Trần anh Tuấn và ThS. Nguyễn Thị Anh Thư
|
QS.18.01
|
30 triệu
|
10/7/2018-10/7/2019
|
Sản phẩm 1: 01 đề án mở chương trình đào tạo (khung chương trình đào tạo kinh tế Luật đưuọc Hội đồng thẩm định cấp Trường nghiệm thu và thông qua
Sản phẩm 2: 01 báo cáo tổng kết đề tài
|
Chưa nghiệm thu
|
51
|
Ứng dụng nền tảng Web 2.0 trong
dạy học môn Ngữ văn theo mô
hình lớp học đảo ngược cho học
sinh lớp 10(Chương trình sách
giáo khoa lớp 0 THPT hiện hành),
|
TS. Phạm Thị
Thanh Phượng
|
QS.18.02
|
30 triệu
|
12 tháng
(17/12/2018-
17/12/2019)
|
Sản phẩm 1: 01 bài báo khoa học đăng trên tạp chí có chỉ số ISSN
Sản phẩm 2: Hướng dẫn 02 Sinh viên làm khóa luận tốt nghiệp
|
Chưa nghiệm thu
|
52
|
Cơ sở lý luận và thực tiễn của việc phát triển chương trình đào tạo Quản trị chất lượng Giáo dục: Nghiên cứu trường hợp tại Trường đại học Giáo dục, ĐHQGHN”.
|
TS. Trần Thị Hoài
|
QS.18.03
|
30 triệu
|
12 tháng
(5/6/2018-
5/6/2019)
|
Sản phẩm 1: 01 đề án mở chương trình đào tạo đại học ngành Quả trị chất lượng phải được Hội đồng thẩm định cấp trường nghiệm thu và thông qua
|
Đã nghiệm thu
|
53
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học cho việc xây dựng chương trình ngành học Cử nhân Sư phạm khoa học Tự nhiên”,
|
PGS.TS. Mai Văn Hưng
|
QS.18.04
|
30 triệu
|
6 tháng
(5/6/2018-
5/12/2019)
|
Sản phẩm 1: 01 đề án mở chương trình ngành học cử nhân sư phạm KHTN
Sản phẩm 2: 01 báo cáo tổng kết
|
Đã nghiệm thu
|
54
|
Một số phương pháp dạy học dựa trên hoạt động trong dạy học môn Toán bằng Tiếng Anh.
|
ThS. Đào Thị Hoa Mai
|
QS.18.05
|
20 triệu
|
10/12/2018-10/12/2019
|
Sản phẩm 1: 01 bài báo khoa học đăng trên các tạp chí khoa học của ĐHQGHN, tạp chí khoa học chuyên ngành quốc gia hoặc báo cáo khoa học đăng trong kỷ yếu hội nghị quốc tế (có phản biện).
|
Chưa nghiệm thu
|
55
|
Thiết kế và sử sụng Storymap trong dạy học một số chủ đề Ngữ văn ở trường Trung học phổ thông
|
TS. Lã Phương Thúy
|
QS.18.06
|
20 triệu
|
10/12/2018-10/12/2019
|
Sản phẩm 1: 01 bài báo khoa học đăng trên các tạp chí khoa học của ĐHQGHN, tạp chí khoa học chuyên ngành quốc gia hoặc báo cáo khoa học đăng trong kỷ yếu hội nghị quốc tế (có phản biện).
|
Chưa nghiệm thu
|
56
|
Nghiên cứu tác động bài thi VSTEP tới hoạt động dạy và học kỹ năng đọc hiểu cho sinh viên Đại học Quốc gia Hà Nội.
|
PGS.TS Nguyễn Thúy Nga
|
QS.18.07
|
20 triệu
|
10/12/2018-10/12/2019
|
Sản phẩm 1: 01 bài báo khoa học đăng trên các tạp chí trong nước.
|
Chưa nghiệm thu
|
57
|
Thực trạng công tác hỗ trợ khởi nghiệp cho sinh viên: Nghiên cứu trường hợp điển hình của Đại học Giáo dục, ĐHQGHN
|
ThS. Hà Thị Thanh Thủy
|
QS.18.08
|
20 triệu
|
12/2018-12/2018
|
Sản phẩm 1: 01 bài báo đăng trên tạp chí chuyên ngành trong nước.
|
Chưa nghiệm thu
|
58
|
Nghiên cứu tác động bài thi VSTEP tới hoạt động dạy và học kỹ năng nói cho sinh viên Đại học Quốc gia Hà Nội
|
ThS. Nguyễn Thúy Lan
|
QS.18.09
|
20 triệu
|
10/12/2018-10/12/2019
|
Sản phẩm 1: 01 bài báo khoa học đăng trên các tạp chí khoa học của ĐHQGHN, tạp chí khoa học chuyên ngành quốc gia hoặc báo cáo khoa học đăng trong kỷ yếu hội nghị quốc tế (có phản biện).
|
Chưa nghiệm thu
|
59
|
Thực trạng ô nhiễm âm thanh tại các trường Trung học phổ thông thành phố Hà Nội
|
TS. Hoàng Gia Trang
|
QS.18.10
|
60 triệu
|
10/12/2018-10/12/2019
|
Sản phẩm 1: Tập bản đồ thực trạng ô nhiễm tiếng ồn ở vị trí trong lớp học và ngoài lớp học và ngoài lớp học theo các thời điểm nghiên cứu
|
Chưa nghiệm thu
|
60
|
Nghiên cứu và phát triển các thuật toán cốt lõi trong hệ thống trắc nghiệm thích nghi trên máy tính
|
TS. Nguyễn Thị Quỳnh Giang
|
QS.18.11
|
100 triệu
|
10/12/2018-10/12/2019
|
Sản phẩm 1: Website trắc nghiệm thích nghi trên máy tính, cho phép người học có thể đăng nhập và làm bài trực tuyến
|
Đã nghiệm thu
|
61
|
Bạo lực trên cơ sở giới ở trường trung học cơ sở: Nhận thức và khả năng ứng phó của học sinh
|
Nguyễn Thị Bích Thủy
|
QS.19.01
|
30 triệu
|
28/5/2019-
28/5/2020
|
Sản phẩm 1: 02 bài báo trên các tạp chí khoa học của ĐHQGHN, tạp chí khoa học chuyên ngành quốc gia hoặc báo cáo khoa học đăng trong kỷ yếu hội nghị quốc tế (có phản biện)
Sản phẩm 2: 01 báo cáo kết quả nghiên cứu
|
Chưa nghiệm thu
|
62
|
Thiết kế các bài thí nghiệm hóa học dạy học tiếp cận stem theo hướng ứng dụng vật liệu nanocompozit trong xử lý môi trường
|
Trần Đình Minh
|
QS.19.02
|
30 triệu
|
28/5/2019-
28/5/2020
|
Sản phẩm 1: 01 bài báo trên các tạp chí khoa học của ĐHQGHN, tạp chí khoa học chuyên ngành quốc gia hoặc báo cáo khoa học đăng trong kỷ yếu hội nghị quốc tế (có phản biện
Sản phảm 2: 01 Hệ thống các bài thí nghiệm dạy học hóa học Đáp ứng yêu cầu chương trình tiếp cận STEM theo hướng trải nghiệm thực tế trình đào tạo cho sinh viên
|
Chưa nghiệm thu
|
63
|
Hệ thống thông tin địa lí (GIS) trong dạy học: nội dung và mô hình áp dụng (nghiên cứu trường hợp Chương trình cử nhân khoa học tự nhiên của Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội)
|
Bùi Thị Thanh Hương
|
QS.19.03
|
60 triệu
|
28/5/2019-
28/5/2020
|
Sản phẩm 1: 01 bài báo Scopus hoặc một chương sách được xuất bản trên hệ thống Scopus
Sản phẩm 2: 01 báo cáo tư vấn kiến nghị, tư vấn chính sách theo đặt hàng của đơn vị sử dụng
Sản phẩm 3: 01 báo cáo tổng kết đề tài
Sản phẩm 4: Hỗ trợ 01 Thạc sỹ
|
Chưa nghiệm thu
|
64
|
Quản trị Trường phổ thông hướng tới mô hình tự chủ, nghiên cứu trường hợp tại trường THPT Khoa học Giáo dục/
|
Nguyễn Thị Hương
|
QS.19.04
|
30 triệu
|
28/5/2019-
28/5/2020
|
Sản phâm 1: 01 Báo cáo tổng hợp “Quản trị trường phổ thông hướng tới mô hình tự chủ”
Sản phẩm 2: 01 Báo cáo tóm tắt: “Quản trị trường phổ thông hướng tới mô hình tự chủ”
Sản phẩm 3: 01 báo cáo kiến nghị “Đổi mới quản trị trường học hướng tới mô hình tự chủ”
Sẩn phẩm 4: 01 bài báo đăng trên các tạp chí khoa học của ĐHQGHN, tạp chí khoa học chuyên ngành quốc gia hoặc báo cáo khoa học đăng trong kỷ yếu hội nghị quốc tế (có phản biện)
|
Chưa nghiệm thu
|
65
|
Phát triển năng lực dạy học tích hợp cho sinh viên Sư phạm Hóa học Trường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội
|
Vũ Thị Thu Hoài
|
QS.19.05
|
30 triệu
|
28/5/2019-
28/5/2020
|
Sản phẩm 1: 01 Hệ thống các CĐTH và các giải pháp nâng cao NL dạy học tích hợp cho SVSPHH.
Sản phẩm 2: 01Bài báo trên tạp chí quốc gia hoặc Hội thảo Quốc tế (có phản biện)
Sản phẩm 3: Hỗ trợ 01Thạc sỹ
|
Chưa nghiệm thu
|
66
|
Nghiên cứu đề xuất ứng dụng phân tích lịch sử sự kiện và kiểm định sự phù hợp X2 tổng quát trong giáo dục.
|
Trần Xuân Quang
|
QS.19.06
|
60 triệu
|
28/5/2019-
28/5/2020
|
Sản phẩm 1: 01 báo cáo khoa học tư vấn kiến nghị chính sách
Sản phẩm 2: 01 bài báo đăng trên tạp chí ISI hoặc SCopus
|
Chưa nghiệm thu
|